Chi phí trên 1 đơn hàng
|
Chi tiết
|
1. Phí ship nội địa Trung Quốc
|
Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp đến kho TQ của chúng tôi
|
2. Chi phí mua hàng
|
Phí mua hàng tính theo % và cước vận chuyển nhanh tính theo kg
|
3. Phí đóng gỗ (Tùy chọn)
|
Đóng gỗ ngoài kiện để chống móp méo
|
1. Phí ship nội địa Trung Quốc
|
Phí ship Trung Quốc
|
Chi tiết
|
Đây là mức phí cần để chuyển hàng từ shop TQ đến kho của chúng tôi tại TQ(nếu có)
|
2. Phí mua hàng và phí vận chuyển cân nặng
Hà Nội
Tiền Đơn Hàng/shop
|
Phí mua hàng (%)
|
Vận chuyển TQ-HN
|
Vận chuyển TQ-HCM
|
Cọc 60%
|
Cọc 90%
|
Cân thực
|
Cân quy đổi
|
Cân thực
|
Cân quy đổi
|
0-2 Tr
|
5%
|
5%
|
28.000đ
|
28.000đ
|
33.000đ
|
33.000đ
|
2-5 Tr
|
3%
|
1.8%
|
20.000đ
|
20.000đ
|
25.000đ
|
25.000đ
|
>5 Tr
|
2%
|
1.2%
|
15.000
|
15.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ |
Cân quy đổi:
|
Dài*Rộng*Cao / 6000
|
Dài*Rộng*Cao / 6000
|
Cách tính phí cân nặng:
Phí cân nặng sẽ tính theo kết quả lớn nhất giữa tiền cân thực và tiền cân quy đổi,
Ví dụ: phí cân nặng của một đơn hàng vận chuyển thường trên 5 triệu về Hà Nội được tính như sau:
Cân nặng thực của kiện hàng: 100kg => tiền cân thực: 100 x 11,000 = 1,100,000 đ,
Cân nặng quy đổi của kiện hàng: 85kg => tiền cân quy đổi: 85 x 12,500 = 1,062,500 đ,
Vậy đơn hàng sẽ được tính theo kết quả lớn hơn là giá tiền cân thực = 1,100,000 đ,
Lưu ý:
- Giá vận chuyển có thể thay đổi tính theo thời điểm hàng nhập kho Việt Nam
- Phí dịch vụ tối thiểu cho một đơn hàng là: 10.000đ
3. Phí đóng gỗ (Tùy chọn)
|
Kg đầu tiên
|
Kg tiếp theo
|
Phí đóng kiện
|
20 tệ
|
0.8 tệ
|